Nguyên quán Hoàng Phú - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Anh Thắng, nguyên quán Hoàng Phú - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Chung Thắng, nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 86 Ngõ Văn Chương - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Thắng, nguyên quán Số 86 Ngõ Văn Chương - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Thắng, nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thắng, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Tâm - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán Thiệu Tâm - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 16/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán Đông Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị