Nguyên quán Đồng Tân - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Kiên, nguyên quán Đồng Tân - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Kiên, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 27/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Kiên, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Kiên, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 4/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Dương - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Kiên, nguyên quán Yên Dương - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Kiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Kiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiên, nguyên quán Đông lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Kiên, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Kiên, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh