Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tráng việt - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà đình Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thượng Bằng La - Xã Thượng Bằng La - Huyện Văn Chấn - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tường Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Tài - Xã Mỹ Tài - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Phái Phụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Thanh - Xã Hoài Thanh - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Tín - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Yên Sơn - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Duy Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Ô Môn - Quận Ô Môn - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Trí Yên - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang