Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Tình, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Đặng Văn Tình, nguyên quán Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 14/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Tình, nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Tình, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Tình, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Tình, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dương - Mà Rì - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Tình, nguyên quán Xuân Dương - Mà Rì - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Trực Cường - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tình, nguyên quán Trực Cường - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 24/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán số nhà 78 - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Văn Tình, nguyên quán số nhà 78 - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Tình, nguyên quán Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai