Nguyên quán Bình Phương - Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Trạch, nguyên quán Bình Phương - Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bồ Sau - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Viết Trọng, nguyên quán Bồ Sau - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1951, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Trụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Trụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Viết Tuấn, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Uyển, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Đức - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Văn, nguyên quán Thọ Đức - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Viết, nguyên quán Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Viết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thế Viết, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 31/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị