Nguyên quán Ngô Thuận Thái - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Chí Luyến, nguyên quán Ngô Thuận Thái - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 17/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Luyến, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Luyến, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 10/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Hữu Luyến, nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bát Mọt - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Luyến, nguyên quán Bát Mọt - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mai - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Văn Luyến, nguyên quán Xuân Mai - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Vá Luyến, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 7/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Luyến, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Nghĩa - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Luyến, nguyên quán Nhân Nghĩa - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Đồn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Văn Luyến, nguyên quán Vân Đồn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 12/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị