Nguyên quán Giao Hoà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Minh Chính, nguyên quán Giao Hoà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 09/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Quắc Chính, nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 26/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Thạch Thanh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Chính, nguyên quán Thanh Sơn - Thạch Thanh - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 14/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Chính, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông ngạnh - Tân lập - Lạc Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Chính, nguyên quán Đông ngạnh - Tân lập - Lạc Sơn - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Chính, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Bùi Văn Chính, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 30/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Giang - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Chính, nguyên quán Ninh Giang - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1940, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chính Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Cù Chính Chung, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An