Nguyên quán Sơn Đông - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Êm, nguyên quán Sơn Đông - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điện Phương - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lương Văn Gia, nguyên quán Điện Phương - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 15/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Hồng - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Giao, nguyên quán Châu Hồng - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 03/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hoan - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lương Văn Hạ, nguyên quán Giao Hoan - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 26/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mai - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Lương Văn Hắc, nguyên quán Tân Mai - Mai Châu - Hòa Bình hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Vân - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lương Văn Hạc, nguyên quán Tân Vân - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Đào - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hải, nguyên quán Hạnh Đào - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 2/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Hải, nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 21/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hàm Thắng - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Lương Văn Hạnh, nguyên quán Hàm Thắng - Hàm Thuận - Thuận Hải, sinh 1961, hi sinh 10/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Hảo, nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1930, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị