Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu Quang Khải (Mộ tập thể), nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1940, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kha, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang
Liệt sĩ LÝ KHA, nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang, sinh 1960, hi sinh 5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYÊN KHA, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1943, hi sinh 13/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phong Khê - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Kha, nguyên quán Phong Khê - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 13 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Kha, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kha, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châm Khê - Phong Khê - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Kha, nguyên quán Châm Khê - Phong Khê - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị