Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Lưu Văn Tám, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát, sinh 1952, hi sinh 19/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Lưu Văn Tám, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát hi sinh 19/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Hội - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Văn Tào, nguyên quán Phú Hội - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Tây, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 25/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Tiên - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn Thái, nguyên quán Thái Tiên - Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 15/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Thắng - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Văn Thái, nguyên quán Nga Thắng - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Minh - T xã Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Lưu Văn Thắng, nguyên quán Tứ Minh - T xã Hải Dương - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 28 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phó hậu - Diền Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Văn Thắng, nguyên quán Phó hậu - Diền Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Văn Thắng, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 3/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An