Nguyên quán Na Pú - Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Thủy, nguyên quán Na Pú - Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thủy, nguyên quán Thái Bình hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xía Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Trọng Thủy, nguyên quán Xía Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thức - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Xuân Thủy, nguyên quán Phú Thức - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thủy triều - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Trọng Thủy, nguyên quán Thủy triều - Hưng Yên hi sinh 03/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng văn Thủy, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 01/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đú Sáng - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Trọng Thủy, nguyên quán Đú Sáng - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Thủy, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Thủy, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cần Thanh Thủy, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh