Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hưng - Xã Quảng Hưng - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồng Văn Lữ, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 01/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lữ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 02/01/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lữ, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc định - Xuân Hùng - Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lữ Văn Ô, nguyên quán Ngọc định - Xuân Hùng - Xuân Thủy - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Văn Bá, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lữ Văn Be, nguyên quán Bến Tre hi sinh 31/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước