Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Phúc Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ La Văn Cu, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Đông - Lê Viên - Hà Bắc
Liệt sĩ La Văn Dán, nguyên quán Sơn Đông - Lê Viên - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 11/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Giám - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ La Quý Dậu, nguyên quán Thạch Giám - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Viễn - Chợ Cồn - Bắc Thái
Liệt sĩ La Đình Dũng, nguyên quán Phương Viễn - Chợ Cồn - Bắc Thái hi sinh 17/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Minh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ La Văn Giáp, nguyên quán Phú Minh - Vĩnh Phú hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ La Thị Hiền, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Thôn - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ La Văn Hiền, nguyên quán Lục Thôn - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 19/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ La Văn Hiệp, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bù Muồi - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ La Hời, nguyên quán Bù Muồi - Hướng Hoá - Quảng Trị hi sinh 12/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị