Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Lang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 4/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Láng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 30/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bing Lăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Làng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ KPă Lang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai