Nguyên quán Ngần Trùng - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Bế Văn Mạc, nguyên quán Ngần Trùng - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1937, hi sinh 6/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Mạc, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Mạc, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng hi sinh 03/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Mạc, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 09/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồi Ninh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Mạc, nguyên quán Hồi Ninh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 24/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Học - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Mạc, nguyên quán Thái Học - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 20/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Anh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Mạc, nguyên quán Vân Anh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Khái - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mạc, nguyên quán Quang Khái - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khổng Văn Mạc, nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Mạc, nguyên quán Quỳnh Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 18/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai