Nguyên quán Quảng ngọc - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Don, nguyên quán Quảng ngọc - Tuyên Quang hi sinh 22/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Mã Tiến Dũng, nguyên quán Hùng Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thạch - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Được, nguyên quán Minh Thạch - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1941, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Thị Gạo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trung - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Đình Hàm, nguyên quán Bình Trung - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Mã Công Hòa, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Quang - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ma Văn Hơn, nguyên quán Minh Quang - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 21/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Giang - Chương Hoá - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ma Văn Hơn, nguyên quán Minh Giang - Chương Hoá - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 21/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Làng Ga Xa - E13 khu5 - Gia Lai
Liệt sĩ Rơ Ma Hrưng, nguyên quán Làng Ga Xa - E13 khu5 - Gia Lai, sinh 1942, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị