Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Côi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mễ Trì - Xã Mễ Trì - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Chắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1897, hi sinh 8/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Canh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Cam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An