Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14 - 02 - 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúng, nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 03/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cùng, nguyên quán Minh Khai - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Hồng - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Củng, nguyên quán Sông Hồng - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Củng, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cưng, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 31/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cưng, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 10/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cưng, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cưng, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 02/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang