Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Lọc Thuận - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Văn Tri, nguyên quán Lọc Thuận - Bình Đại - Bến Tre, sinh 1935, hi sinh 27/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Thanh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Thanh Tri, nguyên quán Tân Thanh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Tri, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 06/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Dương Văn Tri, nguyên quán Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phong - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hà Thị Tri, nguyên quán Triệu Phong - Bình Trị Thiên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Tri, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 16 - 08 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Tri, nguyên quán TX Sơn Tây - Hà Tây hi sinh 8/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Tri Thân, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trọng Minh - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Tri, nguyên quán Trọng Minh - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum