Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Trại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trại, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Tân - Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Thanh Trải, nguyên quán Mỹ Tân - Cao Lãnh - Đồng Tháp hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thuận Tiến - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trải, nguyên quán Thuận Tiến - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Trại, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thùy - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đức Trải, nguyên quán Thanh Thùy - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Trải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Trại, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diện Điền - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Quang Trại, nguyên quán Diện Điền - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 2/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Trại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh