Nguyên quán Thủ Đức - Gia Định
Liệt sĩ Lê Minh Đạo, nguyên quán Thủ Đức - Gia Định hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Đạo, nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Đạo, nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm minh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Thành Đạo, nguyên quán Phạm minh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ứng Nguyên - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Đạo, nguyên quán ứng Nguyên - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đạo, nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Đạo, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Đạo, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Thịnh - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Xuân Đạo, nguyên quán Tiến Thịnh - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đạo, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An