Nguyên quán Phố Cũ - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Đại, nguyên quán Phố Cũ - Cao Lạng, sinh 1954, hi sinh 25/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Nam - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Đại, nguyên quán Hồng Nam - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Lân - Anh Châu - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Dám, nguyên quán Hữu Lân - Anh Châu - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 08/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kim - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Dần, nguyên quán Tân Kim - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 08/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quý - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Dàng, nguyên quán Vĩnh Quý - Hạ Long - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 06/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Đang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quý Phú - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Đàng, nguyên quán Quý Phú - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 06/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thận - Phổ Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nông Văn Đằng, nguyên quán Phúc Thận - Phổ Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Thọ - Hà Lũng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Đầu, nguyên quán Kỳ Thọ - Hà Lũng - Cao Bằng hi sinh 15 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Châu - Tỳ Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Dẻ, nguyên quán Phong Châu - Tỳ Khánh - Cao Bằng, sinh 1940, hi sinh 28/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum