Nguyên quán Tân Tiến - Tràng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nông Văn Lương, nguyên quán Tân Tiến - Tràng Định - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 15/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Canh Vân - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nông Văn Lưu, nguyên quán Canh Vân - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 29/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Lý, nguyên quán Tân Việt - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 15/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tường - Võ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Lý, nguyên quán Minh Tường - Võ Nhai - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 23/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quý - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Mao, nguyên quán Vĩnh Quý - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 22/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lãng - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nông Văn Mão, nguyên quán Yên Lãng - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc ứng - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nông Văn Màu, nguyên quán Phúc ứng - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1953, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nông Văn Mộng, nguyên quán Hà Nội hi sinh 24/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Mỳ, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Phú - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Mỹ, nguyên quán Minh Phú - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1946, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị