Nguyên quán Quế Sơn
Liệt sĩ Ngô Đình Quê, nguyên quán Quế Sơn hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Đình Quý, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 5/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hộ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Đình Thành, nguyên quán Nam Hộ - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Hiệp - Duy tiên - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Đình Tiến, nguyên quán Duy Hiệp - Duy tiên - Quảng Nam hi sinh 04/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Tính, nguyên quán Tân Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Trọng, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 6/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Trọng, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 6/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán số 14 Tô Lịch - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Đình Trục, nguyên quán số 14 Tô Lịch - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 24/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Long - Thọ Sơn - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Đình Trung, nguyên quán Tân Long - Thọ Sơn - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh