Nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Khởi, nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Khởi, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Khởi, nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 30/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Khởi, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Khởi, nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Ngọc Khởi, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đăng Khởi, nguyên quán Đông Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Khởi, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Công Khởi, nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Tiến Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh