Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Minh Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Bá Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Minh Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Gia Hồng, nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trạm Lộ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Hồng Cẩm, nguyên quán Trạm Lộ - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Đồng - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Hồng Cẩm, nguyên quán Gia Đồng - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Hồng Cẩm, nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Hồng Chuyển, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 3/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Hồng Hà, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 15/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh