Nguyên quán Hưng đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hùng, nguyên quán Hưng đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân tiến - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hùng, nguyên quán Tân tiến - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 10/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miên thượng - Đại xuân - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hùng, nguyên quán Miên thượng - Đại xuân - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hùng, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vương Lổ - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hùng, nguyên quán Vương Lổ - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu TT NC Trứ - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Khu TT NC Trứ - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Cẩm Xuyên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Tiên - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Khánh Tiên - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 18/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị