Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 8/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 9/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán Hùng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nông Văn Định, nguyên quán Đồng Sơn - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 21/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 18/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Ph Văn Định, nguyên quán Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Định, nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Dương hi sinh 1/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Định, nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Văn Định, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh