Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Chiểu, nguyên quán Campuchia, sinh 1942, hi sinh 26/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chiểu, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 02/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chiểu, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chiểu, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Lãng - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Chiểu, nguyên quán Song Lãng - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Lộc
Liệt sĩ Tôn Thất Chiểu, nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Lộc hi sinh 12/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Chiểu, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Hải Chiểu, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch đằng - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Chiểu, nguyên quán Bạch đằng - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An