Nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Thuật, nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 27/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Phùng Thuật, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thuật, nguyên quán Hải Nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 14/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hùng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Đình Thuật, nguyên quán An Hùng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 06/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuật, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 16 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thuật, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 29/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thuật, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh -, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thuật, nguyên quán Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 5/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thuật, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An