Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG VĂN XÍ, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 30/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng . T. Bốn, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng .V. Đình, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Bá Du, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam kỳ - Quãng Nam
Liệt sĩ NG BẮC KIM, nguyên quán Tam kỳ - Quãng Nam, sinh 1908, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG BIỆN (DIÊM), nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1924, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán ĐX - TC - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ng C Huấn, nguyên quán ĐX - TC - Mê Linh - Vĩnh Phúc, sinh 1942, hi sinh 30/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng C Pham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang
Liệt sĩ NG CHÂU BÌNH, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang hi sinh 25/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diên Xuân - Diên Khánh
Liệt sĩ NG CHÍ VĂN, nguyên quán Diên Xuân - Diên Khánh hi sinh 12/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà