Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Tuân, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Vân, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Thinh Vượng, nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình Điền - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Thinh, nguyên quán Tân Bình Điền - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 03/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thinh, nguyên quán Văn Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Lâm - Tịnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Thinh, nguyên quán Mai Lâm - Tịnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Yên - Diên Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thinh, nguyên quán Diễn Yên - Diên Châu - Nghệ An hi sinh 24/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Văn Thinh, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Thành - Nghệ Tỉnh
Liệt sĩ Lê Văn Thinh, nguyên quán Cam Thành - Nghệ Tỉnh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang