Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tránh, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Bình - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tranh, nguyên quán Hoằng Bình - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 26 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ TRANH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tranh, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tranh, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tranh, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát hi sinh 30/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tranh, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1931, hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tranh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thụy Thanh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tránh, nguyên quán Thụy Thanh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương