Nguyên quán Thượng Hoà - Nho Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hưởng, nguyên quán Thượng Hoà - Nho Quan - Thái Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hưởng, nguyên quán Dân Chủ - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 10/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Hưởng Đổng, nguyên quán ý Yên - Nam Định, sinh 1934, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Phong - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Hưởng, nguyên quán Đông Phong - Thái Bình hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Công Hưởng, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1912, hi sinh 06/02/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Trại - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Văn Hưởng, nguyên quán Nhân Trại - Bình Lục - Nam Định, sinh 1963, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Cao Danh Hưởng, nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Hưởng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1901, hi sinh 19/6/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đăng Hưởng, nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 14/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị