Nguyên quán Mỹ Thạch Trung - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tân, nguyên quán Mỹ Thạch Trung - Châu Phú - An Giang hi sinh 27/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Ngọc
Liệt sĩ Nguyễn .t Tân, nguyên quán Tam Ngọc hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tân, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 30/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 25/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tân, nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Công Tân, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1943, hi sinh 16/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán Phú Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tân, nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 7/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Tân, nguyên quán Minh Tân - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh