Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phương Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 21/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn Đình Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Văn Lâm - Huyện Văn Lâm - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Liệt Sỹ - Thị trấn Yên Mỹ - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Trung Nghĩa - Xã Trung Nghĩa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Minh - Huyện An Minh - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiệu Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 8/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Gia Đông - Xã Gia Đông - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh