Nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Miên, nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đinh Long - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Miên, nguyên quán Đinh Long - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 03/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Miên, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trinh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Miên, nguyên quán Hoằng Trinh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miên, nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Miên, nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Miên, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Miên, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 7/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Miên, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Miên, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị