Nguyên quán Tú Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thất Lưu, nguyên quán Tú Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 4/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm Bái - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Thất Muộn, nguyên quán Xóm Bái - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 21 - 01 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Kiều Ngọc Thất, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 24/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kiều Ngọc Thất, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thất Bách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thất Bách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tôn Thất Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Lộc
Liệt sĩ Tôn Thất Chiểu, nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Lộc hi sinh 12/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thừa Thiên
Liệt sĩ Tôn Thất Hàm, nguyên quán Thừa Thiên, sinh 1928, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tôn Thất Hoan, nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An