Nguyên quán Thanh Nam - Uông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lâm Hữu Thâm, nguyên quán Thanh Nam - Uông Cống - Thanh Hóa hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Thâm, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Khắc Thâm, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm X Thâm, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 04/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Mỹ - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Danh Thâm, nguyên quán Yên Mỹ - TX Lạng Giang - Bắc Giang hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Hiển Thâm, nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Thâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chí Thâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Lang chánh - Xã Đồng Lương - Huyện Lang Chánh - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương thị thâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ thân trọng thâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1946, hiện đang yên nghỉ tại -