Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Cân, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vẩm Hưng - Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Cân, nguyên quán Vẩm Hưng - Cẩm Giang - Hải Dương hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cân, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Cân, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Huy Cân, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Vũ Văn Cân, nguyên quán Hòa An - Cao Bằng, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 6/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Khoa Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên