Nguyên quán Tam Hồng - yên Lão - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn văn Đại, nguyên quán Tam Hồng - yên Lão - Vĩnh Phúc hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 16/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Hương Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đại, nguyên quán Cam Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1939, hi sinh 21/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đại Độ, nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đại Đồng, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Sơn. Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đại Dũng, nguyên quán Tây Sơn. Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Bá
Liệt sĩ Nguyễn Đại Hà, nguyên quán Quỳnh Bá hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Lâm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đại Hải, nguyên quán Đồng Lâm - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Thanh Kỳ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đại Hồng, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Thanh Kỳ - Hà Nội hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước