Nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Kim Đồng, nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Phú - TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đồng, nguyên quán Vân Phú - TP Việt Trì - Phú Thọ hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đồng, nguyên quán Thị Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngô Đồng, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đồng, nguyên quán Bình Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Bộ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đồng, nguyên quán Tiến Bộ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 7/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đồng, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đồng, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 28/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Phú - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đồng, nguyên quán Yên Phú - Vị Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 12/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đồng, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị