Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Nam - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Châu Nam - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 27/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 15/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Thái Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán T.Trạch - Quảng Bình hi sinh 6/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An