Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 13/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 13/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Lập - Củ chi - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Ngô Văn Mẫn, nguyên quán Trung Lập - Củ chi - TP Hồ Chí Minh, sinh 1948, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Mẫn, nguyên quán Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 23/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hương Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Mẫn, nguyên quán Hương Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 04/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Mẫn, nguyên quán Hà Nội, sinh 1930, hi sinh 5/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Quý Tây - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Tô Văn Mẫn (Bực), nguyên quán Mỹ Quý Tây - Đức Huệ - Long An, sinh 1943, hi sinh 16/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gò Công
Liệt sĩ Trần Văn Mẫn, nguyên quán Gò Công hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Trị - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mẫn, nguyên quán Quảng Trị - Quảng Trị, sinh 1964, hi sinh 03/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Mẫn, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh