Nguyên quán Trực Kháng - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Ngọc Quýnh, nguyên quán Trực Kháng - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Minh Quýnh, nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thị Quýnh, nguyên quán Thái Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 17/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Duy Quýnh, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 27/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Quýnh, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quýnh, nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 27/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê quang quýnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỵ Ngọc Quýnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tư Mại - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang