Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Văn Chân, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chân, nguyên quán Thái phương - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 11/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chân, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Hằng - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chân, nguyên quán Gia Hằng - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Văn Chân, nguyên quán Quảng Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Văn Chân, nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Bình
Liệt sĩ Tống Văn Chân, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Bình hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Thắng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Võ Đưc Chân, nguyên quán Vạn Thắng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Võ Minh Chân, nguyên quán Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 23/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sách - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quang Chân, nguyên quán Nam Sách - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị