Nguyên quán Mỹ Xuyên - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Lê Thừa Hướng, nguyên quán Mỹ Xuyên - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế hi sinh 01/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hóa - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Trung Hướng, nguyên quán Thạch Hóa - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Hướng, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tan An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Hướng, nguyên quán Tan An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Tế - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Hướng, nguyên quán Văn Tế - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hướng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Đại - Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Trương Văn Hướng, nguyên quán Vĩnh Đại - Vĩnh Hưng - Long An, sinh 1945, hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Dương Nhân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Hướng, nguyên quán Dương Nhân - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nho phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Chí Hướng, nguyên quán Nho phong - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc an - TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Đình Hướng, nguyên quán Lộc an - TP Nam Định - Nam Định hi sinh 31/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh