Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Mận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nguyễn Trãi - Xã Nguyễn Trãi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thanh Xuân - Xã Thanh Xuân - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Mận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Danh Mận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Mận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Mận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Mận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Mận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Cốc - Xã Thượng Cốc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thị Mận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Mận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh