Nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Tố Tý, nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Tố, nguyên quán Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 05/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Dân - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Anh Tố, nguyên quán Phú Dân - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 06/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đường Như Tố, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Thị Tố Linh, nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Hợp Tố, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Tố Uyên, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Tố, nguyên quán Phú Lộc - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâu Thượng - Việt Tài - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lưu Công Tố, nguyên quán Lâu Thượng - Việt Tài - Vĩnh Phúc, sinh 1946, hi sinh 10/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Tố, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương