Nguyên quán Khu 1 - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn công Danh, nguyên quán Khu 1 - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đình Danh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Danh, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Danh, nguyên quán Sông Bé - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Công Danh, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Danh, nguyên quán Xuân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 27/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Danh, nguyên quán Sông Bé - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 29/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Vị - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Danh, nguyên quán Yên Vị - Yên Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị